CỤC ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHỮ KÝ SỐ QUỐC GIA
QUY TRÌNH
GIA HẠN
GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
Mã số:
|
QT/TN - 04
|
Lần ban hành:
|
01
|
Ngày ban hành:
|
....../...../2012
|
THEO DÕI
NỘI DUNG SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Lần sửa
đổi
|
Ngày
sửa đổi
|
Tóm
tắt nội dung sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người kiểm tra
|
Người phê duyệt
|
Chức vụ
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
Chữ ký
|
|
|
Họ và tên
|
|
|
1. Mục đích:
Quy định thống nhất về trình tự, thủ tục và cách thức thực hiện việc gia
hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng nhằm đảm bảo tính đầy đủ, chính xác, nhanh chóng và
thuận tiện cho các tổ chức có nhu cầugia hạn giấy phép.
2.
Phạm vi áp dụng:
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động gia hạn giấy phép cung cấp dịchvụ chữ ký số công cộng thuộc thẩm quyền của Trung tâm chứng thực chữ
ký số Quốc gia.
Trung tâm chứng thực chữ ký số Quốc gia có trách nhiệm phối hợp với các
cơ quan chức năng có liên quan thực hiện nội dung quy trình này.
3.
Tài liệu viện dẫn:
-
Luật giao dịch điện tử của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
51/2005/QH11 ngày 29/11/2005 quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động của
các cơ quan nhà nước; trong lĩnh vực dân sự, kinh doanh, thương mại và các lĩnh
vực khác do pháp luật quy định.
-
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử
về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.
-
Nghị định số 187/2007/NĐ-CP
ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông.
4.
Thuật ngữ và từ viết tắt:
Tổ chức cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số: là tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện
tử thực hiện hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số.
Chữ ký số: là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng
sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng theo
đó người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khoá công khai của người ký có
thể xác định được chính xác a) Việc biến đổi nêu trên được tạo
ra bằng đúng khoá bí mật tương ứng với khoá công khai trong cùng một cặp khóa;
b) Sự toàn vẹn nội
dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên.
Dịch vụ chứng thực
chữ ký số: là một loại hình dịch
vụ chứng thực chữ ký điện tử, do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
cấp
CNTT : Công nghệ thông tin.
5. Nội dung quy trình:
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.
|
||
Nội dung
quy trình
|
Trình tự các bước
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ, Báo cáo lãnh đạo phòng.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin cấp lại giấy phép nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Bộ
Thông tin Truyền thông được chuyển đến Trung tâm CTCKS thông qua Cục ứng dụng Công nghệ Thông tin.
Cán bộ phụ trách phòng cấp lại giấy phép tiếp nhận
hồ sơ từ Cục báo cáo lãnh đạo phòng xin ý kiến chỉ đạo.
|
Phòng cấp phép
|
|
Bước 2: Xem xét,
phân công thẩm định:
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, phân công cán bộ thụ
lý giải quyết hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Lãnh đạo phòng cấp phép
|
|
Bước 3: Kiểm
tra hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cán bộ phụ trách thực hiện kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho tổ chức xin cấp
lại giấy phép biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông qua Vụ UDCNTT..
|
Cán bộ được phân công
|
|
Bước4: Thẩm định hồ sơ
Cán bộ được phụ trách thực hiện thẩm
|
Cán bộ được phân công
|
|
tra hồ sơ, Nội dung thẩm tra bao gồm:
+ Thẩm tra thực tế các điều kiện để được cấp lại giấy phép
-
Điều kiện về chủ thể
-
Điều kiện về tài chính
-
Điều kiện về nhân sự
-
Điều kiện về kỹ thuật
-
Các điều kiện khác
Kết thúc quá trình thẩm định cán bộ phụ trách lập báo cáo thẩm tra:
- Tổ chức lấy ý kiến
của các cơ quan đơn vị có liên quan, các cơ quan, đơn vị được hỏi phải có ý
kiến thẩm tra bằng văn bản và chịu trách nhiệm về những vấn đề của hồ sơ
thuộc chức năng quản lý của mình.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo yêu cầu thì ra thông báo yêu cầu
hoàn thiện bổ sung hồ sơ,
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện và các yêu cầu về việc xin cấp
lại giấy phép thông báo bằng văn bản
nêu rõ lý do trình lãnh đạo trung tâm ký gửi Cục
+ Hồ sơ đủ điều kiện và đạt yêu cầu về việc xin cấp lại giấy phép soạn thảo công văn
trình lãnh đạo trung tâm ký.
|
||
Bước
5: Báo cáo Cục, Xin ý kiến tham gia của các
cơ quan có liên quan
Trung tâm CTCKS báo cáo bằng
văn bản lên Cục và xin ý kiến tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan
như Bộ công an, Ban cơ yếu chính phủ......
|
Trung tâm CTCKS
|
|
Bước 6: Tổng
hợp ý kiến, Lập tờ trình, ghi nội dung cấp lại giấy phép, Trình lãnh đạo
Trung tâm.
+ Trung tâm chủ động
trong việc đánh giá trên cơ sở đã có ý kiến tổng hợp của các Bộ, ban nghành
có liên quan, Trường hợp cần bổ sung báo cáo trực tiếp lên Cục. Trường hợp đủ
điều kiện cấp lại giấy phép cán bộ phụ trách lập tờ trình, ghi nội dung cấp lại
giấy phép trình lãnh đạo Trung tâm.
|
|
|
Bước 7: Ký
tờ trình, Trình Cục
Phòng cấp phép trình lãnh đạo trung tâm,
Lãnh đạo trung tâm xem xét, ký tờ trình, trình Cục.
Trên cơ sở tờ trình của Trung tâm, Cục Công nghệ thông tin trình lên Bộ
ký giấy cấp lại giấy phép.
|
Lãnh đạo Trung tâm, Phòng cấp phép
|
|
Bước 8: xem
xét, Ký giấy phép
Trên cơ sở báo cáo của cục và kết quả thẩm định của Trung tâm CTCKS lãnh
đạo Bộ xem xét ký giấy cấp lại giấy phép
|
Lãnh đạo Bộ
|
|
|
Bước 9:
Lưu hồ sơ
Theo mục 6 quy trình này
|
Phòng cấp phép
|
Thành
phần hồ sơ
|
.
Đơn đề nghị nêu rõ lý do xin cấp
lại giấy phép
|
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ (Bản chính)
|
|
Thời hạn
giải quyết
|
60 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp
trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ số 18 Nguyễn
Du, Hà Nội.
|
|
Cơ quan thực
hiện
|
+ Thẩm
quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền Thông
+ Cơ
quan có thẩm quyền được uỷ quyền: Cục Ứng dụng CNTT
+ Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm chứng thực chữ ký số quốc gia thuộc
Cục Ứng dụng CNTT
+ Cơ quan phối hợp: Bộ Bộ Công
An, Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Nội Vụ); Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền
thông: Vụ Pháp chế, Vụ Viễn thông, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Công nghệ
thông tin, Vụ Kế hoạch - Tài chính.
|
|
Kết quả
thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Lệ Phí
|
6. Hồ sơ:
Hồ sơ lưu gồm:
TT
|
Tên hồ sơ
|
Thời gian lưu
|
Trách nhiệm lưu
|
1
|
Một
bộ hồ sơ gốc do tổ chức và cá nhân nộp
|
20 năm
|
Phòng cấp phép
|
2
|
Bản tổng hợp ý kiến của
các Bộ, Ban, Nghành có liên quan
|
||
3
|
Tờ trình về việc cấp phép
|
||
4
|
Các
tài liệu khác có liên quan phát sinh trong quá trình thụ lý hồ sơ.
|
7. Phụ lục:
Giấy đề nghị xin cấp lại giấy phép của tổ chức cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét